|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bồi hồi
verb & adj Fret, to be fretty thương nhớ bồi hồi trong dạ to fret with an obsessive longing bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa to fret with obsessive memories of the past Đói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồi Hungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mind bổi hổi bồi hồi to fret intensively Nhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống than One frets intensively with an obsessive longing for one's sweetheart, It is like sitting on thorns, being on pins and needles
| [bồi hồi] | | động từ & tính từ | | | fret, to be fretty | | | thương nhớ bồi hồi trong dạ | | to fret with an obsessive longing | | | bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa | | to fret with obsessive memories of the past | | | Đói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồi | | Hungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mind | | | bổi hổi bồi hồi | | to fret intensively | | | Nhớ ai bổi hổi bồi hồi | | | Như đứng đống lửa như ngồi đống than | | One frets intensively with an obsessive longing for one's sweetheart, It is like sitting on thorns, being on pins and needles | | | uneasy, troubled; restless, disturbed | | | Lòng thơ lai láng bồi hồi (truyện Kiều) | | A poet's feelings, rife with anguish flowed | | | Sinh càng thảm thiết bồi hồi (truyện Kiều) | | He waxed more frantic still |
|
|
|
|